Chữ Kanji là gì?
Chữ Kanji được phân loại trong các từ điển Kanji dựa trên những thành phần chính của nó gọi là bộ thủ hoặc trong tiếng Nhật gọi là 部首 (ぶしゅ). 部 (ぶ) nghĩa là 1 nhóm ( bộ ) và 首 (しゅ) nghĩa là thủ. Có tất cả 214 bộ thủ Kanji. Hán tự (Kanji) chiếm khỏang 65% trong tiếng Nhật. Vì vậy, việc nắm được càng nhiều chữ Kanjilà một yếu tố thuận lợi trong việc học tiếng Nhật. Chương trình đào tạo tại bậc Đại Học giúp cho các em có khoảng 2000 chữ Kanji thông dụng.
Bên dưới là 214 bộ thủ Kanji được phân loại theo nét từ 1 tới 17 và được sắp xếp theo thứ tự quan trọng có ý nghĩa để các bạn dễ tra cứu:
Tất cả các chữ Kanji không ngoại lệ đều có ít nhất 1 bộ thủ. Mỗi bộ thủ đều có 1 ý nghĩa riêng và nó góp phần tạo nên nghĩa liên quan tới các chữ Kanji mà nó có trong đó. Nắm được ý nghĩa bộ thủ kanji rất quan trọng đối với các bạn muốn giỏi hán tự Tiếng Nhật. Các bạn có thể xem ví dụ sau (phần bên phải của 3 chữ Kanji này giống nhau nhưng phần bên trái thì khác nhau. Phần bên trái của những chữ Kanji này là bộ thủ của chúng) để hiểu bộ thủ ảnh hưởng như thế nào tới nghĩa của từ Kanji:
- 時: Bộ thủ nằm bên trái của chữ Kanji này là 日: (mặt trời, ngày) . Nghĩa của chữ Kanji này là “Thời gian.”
- 詩: Bộ thủ nằm bên trái của chữ Kanji này là 言: (nói, chữ) . Nghĩa của chữ Kanji này là “Thơ.”
- 持: Bộ thủ nằm bên trái của chữ Kanji này là 扌: (tay) . Nghĩa của chữ Kanji này là “Cầm, nắm.”
Vì lý do này cho nên việc học Kanji theo bộ thủ cực kỳ quan trọng. Nếu bạn hiểu được được toàn bộ 214 bộ thủ, chúng ta có thể dễ dàng hiểu nghĩa và đồng thời nhớ được các chữ kanji. Thật sự thì ko phải tất cả 214 bộ thủ được sử dụng hết trong Tiếng Nhật hiện nay. Nhưng chắc chắn bạn sẽ sớm làm quen với những bộ thủ quan trọng và biến thể của nó.
Mỗi bộ thủ thường được có tên nhất định theo âm Hán Việt, nhưng lại không có tên chính thức trong tiếng Nhật khác mà chỉ có những tên được dùng nhiều cho nên bạn sẽ thấy sự khác nhau về tên của các bộ thủ trên các website và từ điển khác nhau.
Số Nét
Bộ thủ
Âm hán
Nghĩa
Ghi Chú
4
心
tâm
quả tim, tâm trí,tâm
Khá phổ biến. Biến thể của chữ này có thể là ⺗
2
刀
đao
con dao, cây đao (vũ khí)
Khoảng hơn 30 chữ kanji chứa bộ này, nhiều chữ có nghĩa liên quan tới đao, kiếm
2
刂
đao
con dao, cây đao (vũ khí)
Biến thể của chữ 刀. Khoảng hơn 40 chữ kanji chứa bộ này, nhiều chữ cũng có nghĩa liên quan tới đao, kiếm như bộ 刀
2
力
lực
sức mạnh
Đây là bộ phổ biến và quan trọng. Đa số đều nghĩa liên quan tới "lực, sức"
7
車
xa
chiếc xe
Phổ biến, dễ nhận biết
2
人
nhân
người
Phổ biến, đa số các chữ kanji chứa bộ này đều có nghĩa liên quan tới con người
2
亻
nhân đứng
người
Đây là bộ Nhân Đứng biến thể của chữ 人 , Đây là 1 trong những bộ thủ phổ biến nhất các bạn cần ghi nhớ trước. Đa số các chữ kanji chứa bộ này đều có nghĩa liên quan tới con người
2
儿
nhân (đi)
chân người,người đang đi
Các từ kanji chưa bộ này đa số có nghĩa liên quan tới người. Ngoài ra bộ này được ghép với bộ mục 目 ( mắt ) để tạo nên bộ kiến 見 ( nhìn ) . Bộ này cũng 1 phần nằm trong bộ 鬼 ( con quỷ )
3
女
nữ
nữ giới, con gái, đàn bà
Phổ biến, quan trọng, đa số các chữ chữa bộ này đều có nghĩa liên quan tới "nữ"
8
門
môn
cửa hai cánh
Khá phổ biến, dễ nhớ
3
口
khẩu
cái miệng
Đây là bộ phổ biến nhất. Là 1 bộ ghép trong bộ ngôn - 言 và bộ thiệt 舌 ( cái lưỡi )
6
舌
thiệt
cái lưỡi
Được dùng khoảng trong 7 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến
7
言
ngôn
nói
Rất phổ biến và quan trọng
8
金
kim
kim loại; vàng
Tương đối phổ biến
4
木
mộc
gỗ, cây cối
Phổ biến và quan trọng
4
水 氵
thủy
nước
Biến thể của 水 là 氵 đều cũng nghĩa
4
火 灬
hỏa
lửa
Biến thể của 火 là 灬 đều cũng nghĩa
4
日
nhật
ngày, mặt trời
Rất phổ biến và quan trọng
4
月
nguyệt
tháng, mặt trăng
Rất phổ biến và quan trọng
7
見 见
kiến
trông thấy, nhìn
见 là biến thể của 見
5
目
mục
mắt
Phổ biến, quan trọng
3
廴
dẫn
bước dài
5
禾
hòa
lúa
Khá phổ biến
4
牛/ 牜
ngưu
trâu
牜 là biến thể của chữ 牛, đồng nghĩa
4
犬 / 犭
khuyển
con chó
犬 là biến thể của chữ 犭, đồng nghĩa
5
立
lập
đứng, thành lập
Khá phổ biến
6
自
tự
tự bản thân, kể từ
Được dùng khoảng trong 12 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến
6
耳
nhĩ
tai (lỗ tai)
Được dùng khoảng trong 14 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến
8
長
trường
dài; lớn (trưởng)
3
土
thổ
đất
Rất phổ biến, nhiều chữ kanji chứa bộ này có nghĩa liên quan tới "thổ, đất"
3
士
sĩ
kẻ sĩ
Bộ này gần giống với bộ Thổ 土, dễ gây nhầm lần. Sự khác biết là độ dài 2 nét ngang khác nhau, ngược nhau
7
走
tẩu
đi, chạy
6
羊 ⺷
dương
con dê
⺷ là biến thể của 羊
8
雨
vũ
mưa
Khá phổ biến
8
青
thanh
màu xanh
10
馬
mã
con ngựa
6
行
hành
đi, thi hành, làm được
2
冂
quynh
Vây quanh, bao gồm, chứa đựng
Khoảng hơn 90 chữ kanji chứa bộ này, nhiều từ có nghĩa liên qua tới tới nghĩa bộ này là "bao quanh"
2
冖
mịch
Bao phủ, trùm lên
Khoảng 60 chữ kanji chứa bộ này, chỉ 1 số từ chịu ảnh hưởng về nghĩa của bộ này
3
山
sơn
sông ngòi
3
巛
xuyên
sông ngòi
Biến thể của bộ 巛 là 川
3
川
xuyên
sông ngòi
Là biến thể của bộ 巛
5
生
sinh
sinh đẻ, sinh sống
5
用
điền
dùng
5
田
điền
ruộng
7
里
lý
dặm; làng xóm
Ít gặp
8
阜 阝
phụ
ống đất, gò đất
4
父
phụ
cha
3
寸
thốn
đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
3
小 / ⺌
tiểu
nhỏ bé
⺌ là biến thể của 小
2
二
nhị
hai
Phổ biến. Đươc dùng trong khoảng 130 / 2000 chữ Kanji phổ biến
4
方
phương
phương hướng
5
白
bạch
màu trắng
11
鳥
điểu
con chim
4
手
thủ
tay
Biến thể của chữ 手 là 扌, đồng nghĩa
4
支
chi
cành, nhánh
2
厂
hán
sườn núi, vách đá
Khoảng hơn 50 chữ kanji chứa bộ này, đa số không chịu ảnh hưởng về nghĩa
2
厶
khư, tư
riêng tư
Phổ biển, thường gặp đa số không chịu ảnh hưởng về nghĩa
2
又
hựu
lại nữa, một lần nữa
Phổ biển, 1 số chữ kanji chịu ảnh hưởng về nghĩa của bộ này
3
大
đại
to lớn
Phổ biến, 1 số chữ kanji có liên quan tới nghĩa
2
亠
đầu
Đỉnh, nắp, vung
Rất nhiều chữ kanji chứa bộ thủ này, những chỉ 1 số ít chữ liên quan tới nghĩa của bộ 亠
2
nhân
người
Đây là bộ Nhân Đứng biến thể của chữ 人 , Đây là 1 trong những bộ thủ phổ biến nhất các bạn cần ghi nhớ trước
2
入
nhập
vào
Chỉ khoảng 3 chữ kanji chứa bộ này
2
八
bát
số tám
Rất nhiều bộ thủ chứa bộ này, nhưng không chịu ảnh hưởng về nghĩa
2
冫
băng
nước đá
Khoảng 35 chữ kanji chứa bộ này, chỉ 1 số từ chịu ảnh hưởng về nghĩa của bộ
2
几
kỷ
bàn
Khoảng hơn 30 chữ kanji chứa bộ này, đa số không chịu ảnh hưởng về nghĩa của bộ
2
凵
khảm
há miệng
Khoảng 20 chữ kanji chứa bộ này, hầu hết không chịu ảnh hưởng về nghĩa của bộ
2
勹
bao
bao bọc
Khoảng hơn 80 chữ kanji chứa bộ này, đa số không chịu ảnh hưởng về nghĩa
2
匕
chủy
muỗng
Khoảng hơn 50 chữ kanji chứa bộ này, đa số không chịu ảnh hưởng về nghĩa
2
匚
phương
tủ đựng
Khoảng hơn 18 chữ kanji chứa bộ này, đa số không chịu ảnh hưởng về nghĩa
2
十
thập
số mười
Khoảng hơn 150 chữ kanji chứa bộ này, đa số không chịu ảnh hưởng về nghĩa
2
卜
bốc
xem bói
Khoảng hơn 30 chữ kanji chứa bộ này, đa số không chịu ảnh hưởng về nghĩa
2
卩
tiết
tem, đóng dấu
Hoặc cũng có ngĩa là đốt tre, một chi tiết nhỏ trong một sự vật hoặc hiện tượng.
3
夂
trĩ
theo sau
Khá bổ biến, các chữ chứa bộ này không liên quan nhiều tới nghĩa
3
夕
tịch
đêm tối
Khoảng hơn 20 chữ chứa bộ này, các chữ chứa bộ này không liên quan nhiều tới nghĩa
3
子
tử
con
3
宀
miên
mái nhà, mái
Phổ biến, quan trọng
3
尢
uông
yếu đuối
3
尸
thi
xác chết, thây ma
3
屮
triệt
mầm non, cỏ non mới mọc
3
工
công
người thợ, công việc
3
己
kỷ
bản thân mình
3
巾
cân
cái khăn
3
干
can
thiên can, can dự
3
幺
yêu
nhỏ, mỏng manh
3
广
nghiễm
mái nghiêng
Gần cùng nghĩa với bộ miên 宀 . Nét tương đối giống với bộ hán 厂
3
廾
củng
chắp tay
3
弋
dặc
bắn, chiếm lấy
3
弓
cung
cái cung (để bắn tên)
3
彐
kệ
đầu con nhím
Biến thể của chữ 彐 là ⺕, đều có nghĩa như nhau
3
彡
sam
lông tóc dài
3
彳
xích
bước chân trái
Khá phổ biến
4
戈
qua
cây qua (một thứ binh khí dài)
Khá phổ biến
4
戶
hộ
cửa một cánh
Khá phổ biến
4
攴 攵
phộc
đánh, hành động
攴 / 攵 là biến thể của nhau. Đa số các chữ kanji thường dùng chữ ⺙
4
文
văn
văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
4
斗
đẩu
cái đấu để đong
Ít gặp
4
斤
cân
cái búa, rìu
4
无
vô
không
4
欠
khiếm
khiếm khuyết, thiếu vắng
4
止
chỉ
dừng lại
4
歹
đãi
xấu xa, tệ hại
4
殳
thù
binh khí dài
4
毋
vô
chớ, đừng, hoặc mẹ
4
比
tỷ
so sánh
4
毛
mao
lông
4
氏
thị
họ
4
气
khí
hơi nước
Hiếm gặp, rất ít các từ kanji kết hợp với bộ này
4
爪
trảo
móng vuốt cầm thú
4
爻
hào
hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
Hiếm gặp, thường chỉ gặp trong 2 chữ 爾 và 璽
4
爿 丬
tường
mảnh gỗ, cái giường
Biến thể của 爿 là 丬 đều đồng nghĩa
4
片
phiến
mảnh, tấm, miếng
Hiếm gặp, thường chỉ gặp trong 2 chữ 版 và 片
4
牙
nha
răng, răng nanh
5
玄
huyền
màu đen huyền, huyền bí
5
玉
ngọc
đá quý, ngọc quí
5
瓜
qua
quả dưa
Ít dùng, chỉ gặp trong 2 từ 孤 và 弧
5
瓦
ngõa
ngói
Ít dùng, chỉ gặp trong từ 瓶
5
甘
cam
ngọt
5
疋 匹
thất
đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
5
疒
nạch
bệnh tật
5
癶
bát
gạt ngược lại, trở lại
5
皮
bì
da
5
皿
mãnh
bát dĩa
5
矛
mâu
cây giáo để đâm
Ít phổ biến, khoảng 6 từ chứa bộ này trong 2000 chữ kanji phổ biến
5
矢
thỉ
cây tên, mũi tên
Ít phổ biến, khoảng 21 từ chứa bộ này trong 2000 chữ kanji phổ biến
5
石
thạch
đá
Ít phổ biến, khoảng 20 từ chứa bộ này trong 2000 chữ kanji phổ biến
5
示 礻
thị; kỳ
chỉ thị; thần đất
Ít phổ biến, khoảng 19 từ chứa bộ này trong 2000 chữ kanji phổ biến . 礻là biến thể của 示
5
禸
nhựu
vết chân, lốt chân
5
穴
huyệt
hang lỗ
6
竹 ⺮
trúc
tre trúc
⺮ là biến thể của 竹
6
米
mễ
gạo
6
糸 糹 纟
mịch
sợi tơ nhỏ
Đây là bộ phổ biến, 糹 là biến thể của 糸 rất được hay dùng
6
缶
phẫu
đồ sành
Hiếm gặp, thường xuất hiện trong 3 chữ 缶, 陶, 瑶 trong 2000 chữ kanji phổ biến
6
网
võng
cái lưới
6
羽 / 羽
vũ
lông vũ
羽 là biến thể của 羽
6
老
lão
già
6
而
nhi
mà, và
Ít dùng, dùng khoảng trong 5 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến
6
耒
lỗi
cái cày
Ít dùng, dùng khoảng trong 4 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến
6
聿
duật
cây bút
Được dùng khoảng trong 9 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến
6
肉
nhục
thịt
Ít dùng, Được dùng khoảng trong 2 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến
6
臣
thần
bầy tôi
Được dùng khoảng trong 14 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến
6
至
chí
Đến
Được dùng khoảng trong 9 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến
6
臼
cữu
cái cối giã gạo
Ít dùng, Được dùng khoảng trong 2 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến
6
舛
suyễn
sai suyễn, sai lầm
Ít dùng, được dùng khoảng trong 4 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến
6
舟
chu
cái thuyền
Được dùng khoảng trong 7 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến, và đa số đều có nghĩa liên quan tới tàu, thuyền
6
艮
cấn
quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
6
色
sắc
màu, dáng vẻ, nữ sắc
6
艸 ⺾
Thảo
Cỏ
6
虍
hô
Cỏ
vằn vện của con hổ
6
虫
trùng
sâu bọ
6
血
huyết
máu
Ít phổ biến
6
衣 衤
y
quần áo
衤 là biến thể của 衣
6
襾 西 覀
á
che đậy, úp lên, phía tây
Bộ thủ này có 3 biến thể, nên các bạn lưu ý
7
角
giác
góc, sừng thú
7
谷
cốc
khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
7
豆
đậu
hạt đậu, cây đậu
7
豕
thỉ
con heo, con lợn
7
豸
trãi
loài sâu không chân
Ít gặp, thường gặp ở 2 chữ 墾 và 懇
7
貝
bối
vật báu
Phổ biến, thường gặp
7
赤
xích
màu đỏ
7
足
túc
chân, đầy đủ
7
辛
tân
cay
Ít gặp
7
辰
thần
thìn (12 con giáp)
Ít gặp
7
辵 辶
sước
bước đi, bước tới
辶 là biến thể của 辵 . Đa số các chữ kanji có bộ này đều ở dạng 辶
7
邑 阝
ấp
Làng xã, cộng động
阝 là biến thể của 邑. Đa số các chữ kanji có bộ này đều ở dạng 阝
7
酉
dậu
Một trong 12 địa chi
7
釆
biện
phân biệt
Ít gặp
8
隶
đãi
kịp, kịp đến
8
隹
truy, chuy
chim đuôi ngắn
Khá phổ biến
8
非
phi
không
8
面
diện
mặt, bề mặt
9
革
cách
da thú; thay đổi, cải cách
Ít dùng, thường gặp ở 3 chữ 革, 靴, 覇
9
韋
vi
da đã thuộc rồi
Ít dùng
9
韭
phỉ, cửu
rau phỉ (hẹ)
Ít dùng
9
音
âm
âm thanh, tiếng
9
頁
hiệt
đầu; trang giấy
9
風
phong
gió
9
飛
phi
bay
Ít dùng, chỉ 1 từ dùng 飛 (phi)
9
食 飠
thực
ăn
9
首
thủ
đầu
9
香
hương
mùi hương, hương thơm
10
骫
cốt
xương
10
高
cao
cao
10
髟
bưu, tiêu
tóc dài
Rất ít gặp
10
鬥
đấu
chống nhau, chiến đấu
10
鬯
sưởng
rượu nếp; bao đựng cây cung
10
鬲
cách
khoảng cách, cách li
11
鬼
quỷ
con quỷ
11
魚
ngư
con cá
11
鹵
lỗ
mặn
11
鹿
lộc
con hươu
11
麦
mạch
lúa mạch
11
麻
ma
cây gai
12
黃
hoàng
màu vàng
Ít gặp
12
黍
thử
lúa nếp
Ít gặp
12
黑
hắc
màu đen
Ít gặp
12
黹
chỉ
may áo, khâu vá
Ít gặp
13
黽
mãnh
con ếch; cố gắng
Ít gặp
13
鼎
đỉnh
cái đỉnh
Ít gặp
13
鼓
cổ
cái trống
Ít gặp
13
鼠
thử
con chuột
Ít gặp
14
鼻
tỵ
cái mũi
Ít gặp
14
斉
tề
ngang bằng, cùng nhau
Ít gặp
15
歯
xỉ
răng
Ít gặp
16
龍
long
con rồng
Ít gặp
16
龜
quy
con rùa
Ít dùng
1
一
nhất
một
Được dùng trong rất nhiều chữ kanji ( khoảng 120 chữ trong 2000 chữ Kanji phổ biến)
1
〡
cổn
nét sổ
Được dùng trong rất nhiều chữ kanji ( khoảng 200 chữ trong 2000 chữ Kanji phổ biến)
1
丶
chủ
điểm, chấm
Được dùng trong nhiều chữ kanji ( khoảng 90 chữ trong 2000 chữ Kanji phổ biến), nhưng không góp phần ảnh hương đến nghĩa của các chữ kanji.
1
丿
phiệt
Rất phổ biến ( khoảng 220 chữ trong2000 chữ Kanji phổ biến), nhưng không góp phần ảnh hương đến nghĩa của các chữ kanji
1
乙 乚
ất
thứ hai
乚 là biến thể của 乙 . Đươc dùng trong khoảng 23 / 2000 chữ Kanji phổ biến
1
亅
quyết
nét sổ có móc
Đươc dùng trong khoảng 60 / 2000 chữ Kanji phổ biến, nhưng không góp phần ảnh hương đến nghĩa của các chữ kanji
16
龠
dược
sáo 3 lỗ
Rất ít dùng
Mọi thông tin chi tiết về hồ sơ và thông tin du học Nhật Bản mời các bạn liên hệ:
Công ty cổ phần quốc tế ASAHI
Số 74 Nguyễn Lương Bằng, khu 8 Phường Việt Hòa, Thành Phố Hải Dương
ĐT: 0320.3892.226 / 098.2583.067
Email: asahi.hd1@gmail.com
Website: duhocasahi.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/Duhocnhatbanhaiduong.asahi/?fref=ts