Vest, gôm xịt tóc, sáp vuốt tóc, sáp clay wax, hair to 90

214 bộ thủ Kanji

- 時: Bộ thủ nằm bên trái của chữ Kanji này là 日: (mặt trời, ngày) . Nghĩa của chữ Kanji này là “Thời gian.” - 詩: Bộ thủ nằm bên trái của chữ Kanji này là 言: (nói, chữ) . Nghĩa của chữ Kanji này là “Thơ.” - 持: Bộ thủ nằm bên trái của chữ Kanji này là 扌

Chữ Kanji là gì?

Chữ Kanji được phân loại trong các từ điển Kanji dựa trên những thành phần chính của nó gọi là bộ thủ hoặc trong tiếng Nhật gọi là 部首 (ぶしゅ). 部 (ぶ) nghĩa là 1 nhóm ( bộ ) và 首 (しゅ) nghĩa là thủ. Có tất cả 214 bộ thủ Kanji. Hán tự (Kanji) chiếm khỏang 65% trong tiếng Nhật. Vì vậy, việc nắm được càng nhiều chữ Kanjilà một yếu tố thuận lợi trong việc học tiếng Nhật. Chương trình đào tạo tại bậc Đại Học giúp cho các em có khoảng 2000 chữ Kanji thông dụng
Bên dưới là 214 bộ thủ Kanji được phân loại theo nét từ 1 tới 17 và được sắp xếp theo thứ tự quan trọng có ý nghĩa để các bạn dễ tra cứu:

Tất cả các chữ Kanji không ngoại lệ đều có ít nhất 1 bộ thủ. Mỗi bộ thủ đều có 1 ý nghĩa riêng và nó góp phần tạo nên nghĩa liên quan tới các chữ Kanji mà nó có trong đó. Nắm được ý nghĩa bộ thủ kanji rất quan trọng đối với các bạn muốn giỏi hán tự Tiếng Nhật. Các bạn có thể xem ví dụ sau (phần bên phải của 3 chữ Kanji này giống nhau nhưng phần bên trái thì khác nhau. Phần bên trái của những chữ Kanji này là bộ thủ của chúng) để hiểu bộ thủ ảnh hưởng như thế nào tới nghĩa của từ Kanji: 

時: Bộ thủ nằm bên trái của chữ Kanji này là : (mặt trời, ngày) . Nghĩa của chữ Kanji này là “Thời gian.” 
詩: Bộ thủ nằm bên trái của chữ Kanji này là : (nói, chữ) . Nghĩa của chữ Kanji này là “Thơ.” 
持: Bộ thủ nằm bên trái của chữ Kanji này là : (tay) . Nghĩa của chữ Kanji này là “Cầm, nắm.” 

Vì lý do này cho nên việc học Kanji theo bộ thủ cực kỳ quan trọng. Nếu bạn hiểu được được toàn bộ 214 bộ thủ, chúng ta có thể dễ dàng hiểu nghĩa và đồng thời nhớ được các chữ kanji. Thật sự thì ko phải tất cả 214 bộ thủ được sử dụng hết trong Tiếng Nhật hiện nay. Nhưng chắc chắn bạn sẽ sớm làm quen với những bộ thủ quan trọng và biến thể của nó. 
Mỗi bộ thủ thường được có tên nhất định theo âm Hán Việt, nhưng lại không có tên chính thức trong tiếng Nhật khác mà chỉ có những tên được dùng nhiều cho nên bạn sẽ thấy sự khác nhau về tên của các bộ thủ trên các website và từ điển khác nhau. 


 

Số Nét Bộ thủ Âm hán Nghĩa Ghi Chú 4 心 tâm quả tim, tâm trí,tâm Khá phổ biến. Biến thể của chữ này có thể là ⺗ 2 刀 đao con dao, cây đao (vũ khí) Khoảng hơn 30 chữ kanji chứa bộ này, nhiều chữ có nghĩa liên quan tới đao, kiếm 2 刂 đao con dao, cây đao (vũ khí) Biến thể của chữ 刀. Khoảng hơn 40 chữ kanji chứa bộ này, nhiều chữ cũng có nghĩa liên quan tới đao, kiếm như bộ 刀 2 力 lực sức mạnh Đây là bộ phổ biến và quan trọng. Đa số đều nghĩa liên quan tới "lực, sức" 7 車 xa chiếc xe Phổ biến, dễ nhận biết 2 人 nhân người Phổ biến, đa số các chữ kanji chứa bộ này đều có nghĩa liên quan tới con người 2 亻 nhân đứng người Đây là bộ Nhân Đứng biến thể của chữ 人 , Đây là 1 trong những bộ thủ phổ biến nhất các bạn cần ghi nhớ trước. Đa số các chữ kanji chứa bộ này đều có nghĩa liên quan tới con người 2 儿 nhân (đi) chân người,người đang đi Các từ kanji chưa bộ này đa số có nghĩa liên quan tới người. Ngoài ra bộ này được ghép với bộ mục 目 ( mắt ) để tạo nên bộ kiến 見 ( nhìn ) . Bộ này cũng 1 phần nằm trong bộ 鬼 ( con quỷ ) 3 女 nữ nữ giới, con gái, đàn bà Phổ biến, quan trọng, đa số các chữ chữa bộ này đều có nghĩa liên quan tới "nữ" 8 門 môn cửa hai cánh Khá phổ biến, dễ nhớ 3 口 khẩu cái miệng Đây là bộ phổ biến nhất. Là 1 bộ ghép trong bộ ngôn - 言 và bộ thiệt 舌 ( cái lưỡi ) 6 舌 thiệt cái lưỡi Được dùng khoảng trong 7 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến 7 言 ngôn nói Rất phổ biến và quan trọng 8 金 kim kim loại; vàng Tương đối phổ biến 4 木 mộc gỗ, cây cối Phổ biến và quan trọng 4 水 氵 thủy nước Biến thể của 水 là 氵 đều cũng nghĩa 4 火 灬 hỏa lửa Biến thể của 火 là 灬 đều cũng nghĩa 4 日 nhật ngày, mặt trời Rất phổ biến và quan trọng 4 月 nguyệt tháng, mặt trăng Rất phổ biến và quan trọng 7 見 见 kiến trông thấy, nhìn 见 là biến thể của 見 5 目 mục mắt Phổ biến, quan trọng 3 廴 dẫn bước dài   5 禾 hòa lúa Khá phổ biến 4 牛/ 牜 ngưu trâu 牜 là biến thể của chữ 牛, đồng nghĩa 4 犬 / 犭 khuyển con chó 犬 là biến thể của chữ 犭, đồng nghĩa 5 立 lập đứng, thành lập Khá phổ biến 6 自 tự tự bản thân, kể từ Được dùng khoảng trong 12 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến 6 耳 nhĩ tai (lỗ tai) Được dùng khoảng trong 14 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến 8 長 trường dài; lớn (trưởng)   3 土 thổ đất Rất phổ biến, nhiều chữ kanji chứa bộ này có nghĩa liên quan tới "thổ, đất" 3 士 sĩ kẻ sĩ Bộ này gần giống với bộ Thổ 土, dễ gây nhầm lần. Sự khác biết là độ dài 2 nét ngang khác nhau, ngược nhau 7 走 tẩu đi, chạy   6 羊 ⺷ dương con dê ⺷ là biến thể của 羊 8 雨 vũ mưa Khá phổ biến 8 青 thanh màu xanh   10 馬 mã con ngựa   6 行 hành đi, thi hành, làm được   2 冂 quynh Vây quanh, bao gồm, chứa đựng Khoảng hơn 90 chữ kanji chứa bộ này, nhiều từ có nghĩa liên qua tới tới nghĩa bộ này là "bao quanh" 2 冖 mịch Bao phủ, trùm lên Khoảng 60 chữ kanji chứa bộ này, chỉ 1 số từ chịu ảnh hưởng về nghĩa của bộ này 3 山 sơn sông ngòi   3 巛 xuyên sông ngòi Biến thể của bộ 巛 là 川 3 川 xuyên sông ngòi Là biến thể của bộ 巛 5 生 sinh sinh đẻ, sinh sống   5 用 điền dùng   5 田 điền ruộng   7 里 lý dặm; làng xóm Ít gặp 8 阜 阝 phụ ống đất, gò đất   4 父 phụ cha   3 寸 thốn đơn vị «tấc» (đo chiều dài)   3 小 / ⺌ tiểu nhỏ bé ⺌ là biến thể của 小 2 二 nhị hai Phổ biến. Đươc dùng trong khoảng 130 / 2000 chữ Kanji phổ biến   4 方 phương phương hướng   5 白 bạch màu trắng   11 鳥 điểu con chim   4 手 thủ tay Biến thể của chữ 手 là 扌, đồng nghĩa 4 支 chi cành, nhánh   2 厂 hán sườn núi, vách đá Khoảng hơn 50 chữ kanji chứa bộ này, đa số không chịu ảnh hưởng về nghĩa 2 厶 khư, tư riêng tư Phổ biển, thường gặp đa số không chịu ảnh hưởng về nghĩa 2 又 hựu lại nữa, một lần nữa Phổ biển, 1 số chữ kanji chịu ảnh hưởng về nghĩa của bộ này 3 大 đại to lớn Phổ biến, 1 số chữ kanji có liên quan tới nghĩa 2 亠 đầu Đỉnh, nắp, vung Rất nhiều chữ kanji chứa bộ thủ này, những chỉ 1 số ít chữ liên quan tới nghĩa của bộ 亠 2 214 bo thu tieng han nhân người Đây là bộ Nhân Đứng biến thể của chữ 人 , Đây là 1 trong những bộ thủ phổ biến nhất các bạn cần ghi nhớ trước 2 入 nhập vào Chỉ khoảng 3 chữ kanji chứa bộ này 2 八 bát số tám Rất nhiều bộ thủ chứa bộ này, nhưng không chịu ảnh hưởng về nghĩa 2 冫 băng nước đá Khoảng 35 chữ kanji chứa bộ này, chỉ 1 số từ chịu ảnh hưởng về nghĩa của bộ 2 几 kỷ bàn Khoảng hơn 30 chữ kanji chứa bộ này, đa số không chịu ảnh hưởng về nghĩa của bộ 2 凵 khảm há miệng Khoảng 20 chữ kanji chứa bộ này, hầu hết không chịu ảnh hưởng về nghĩa của bộ 2 勹 bao bao bọc Khoảng hơn 80 chữ kanji chứa bộ này, đa số không chịu ảnh hưởng về nghĩa 2 匕 chủy muỗng Khoảng hơn 50 chữ kanji chứa bộ này, đa số không chịu ảnh hưởng về nghĩa 2 匚 phương tủ đựng Khoảng hơn 18 chữ kanji chứa bộ này, đa số không chịu ảnh hưởng về nghĩa 2 十 thập số mười Khoảng hơn 150 chữ kanji chứa bộ này, đa số không chịu ảnh hưởng về nghĩa 2 卜 bốc xem bói Khoảng hơn 30 chữ kanji chứa bộ này, đa số không chịu ảnh hưởng về nghĩa 2 卩 tiết tem, đóng dấu Hoặc cũng có ngĩa là đốt tre, một chi tiết nhỏ trong một sự vật hoặc hiện tượng. 3 夂 trĩ theo sau Khá bổ biến, các chữ chứa bộ này không liên quan nhiều tới nghĩa 3 夕 tịch đêm tối Khoảng hơn 20 chữ chứa bộ này, các chữ chứa bộ này không liên quan nhiều tới nghĩa 3 子 tử con   3 宀 miên mái nhà, mái Phổ biến, quan trọng 3 尢 uông yếu đuối   3 尸 thi xác chết, thây ma   3 屮 triệt mầm non, cỏ non mới mọc   3 工 công người thợ, công việc   3 己 kỷ bản thân mình   3 巾 cân cái khăn   3 干 can thiên can, can dự   3 幺 yêu nhỏ, mỏng manh   3 广 nghiễm mái nghiêng Gần cùng nghĩa với bộ miên 宀 . Nét tương đối giống với bộ hán 厂 3 廾 củng chắp tay   3 弋 dặc bắn, chiếm lấy   3 弓 cung cái cung (để bắn tên)   3 彐 kệ đầu con nhím Biến thể của chữ 彐 là ⺕, đều có nghĩa như nhau 3 彡 sam lông tóc dài   3 彳 xích bước chân trái Khá phổ biến 4 戈 qua cây qua (một thứ binh khí dài) Khá phổ biến 4 戶 hộ cửa một cánh Khá phổ biến 4 攴 攵 phộc đánh, hành động 攴 / 攵 là biến thể của nhau. Đa số các chữ kanji thường dùng chữ ⺙ 4 文 văn văn vẻ, văn chương, vẻ sáng   4 斗 đẩu cái đấu để đong Ít gặp 4 斤 cân cái búa, rìu   4 无 vô không   4 欠 khiếm khiếm khuyết, thiếu vắng   4 止 chỉ dừng lại   4 歹 đãi xấu xa, tệ hại   4 殳 thù binh khí dài   4 毋 vô chớ, đừng, hoặc mẹ   4 比 tỷ so sánh   4 毛 mao lông   4 氏 thị họ   4 气 khí hơi nước Hiếm gặp, rất ít các từ kanji kết hợp với bộ này 4 爪 trảo móng vuốt cầm thú   4 爻 hào hào âm, hào dương (Kinh Dịch) Hiếm gặp, thường chỉ gặp trong 2 chữ 爾 và 璽 4 爿 丬 tường mảnh gỗ, cái giường Biến thể của 爿 là 丬 đều đồng nghĩa 4 片 phiến mảnh, tấm, miếng Hiếm gặp, thường chỉ gặp trong 2 chữ 版 và 片 4 牙 nha răng, răng nanh   5 玄 huyền màu đen huyền, huyền bí   5 玉 ngọc đá quý, ngọc quí   5 瓜 qua quả dưa Ít dùng, chỉ gặp trong 2 từ 孤 và 弧 5 瓦 ngõa ngói Ít dùng, chỉ gặp trong từ 瓶 5 甘 cam ngọt   5 疋 匹 thất đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)   5 疒 nạch bệnh tật   5 癶 bát gạt ngược lại, trở lại   5 皮 bì da   5 皿 mãnh bát dĩa   5 矛 mâu cây giáo để đâm Ít phổ biến, khoảng 6 từ chứa bộ này trong 2000 chữ kanji phổ biến 5 矢 thỉ cây tên, mũi tên Ít phổ biến, khoảng 21 từ chứa bộ này trong 2000 chữ kanji phổ biến 5 石 thạch đá Ít phổ biến, khoảng 20 từ chứa bộ này trong 2000 chữ kanji phổ biến 5 示 礻 thị; kỳ chỉ thị; thần đất Ít phổ biến, khoảng 19 từ chứa bộ này trong 2000 chữ kanji phổ biến . 礻là biến thể của 示 5 禸 nhựu vết chân, lốt chân   5 穴 huyệt hang lỗ   6 竹 ⺮ trúc tre trúc ⺮ là biến thể của 竹 6 米 mễ gạo   6 糸 糹 纟 mịch sợi tơ nhỏ Đây là bộ phổ biến, 糹 là biến thể của 糸 rất được hay dùng 6 缶 phẫu đồ sành Hiếm gặp, thường xuất hiện trong 3 chữ 缶, 陶, 瑶 trong 2000 chữ kanji phổ biến 6 网 võng cái lưới   6 羽 / 羽 vũ lông vũ 羽 là biến thể của 羽 6 老 lão già   6 而 nhi mà, và Ít dùng, dùng khoảng trong 5 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến 6 耒 lỗi cái cày Ít dùng, dùng khoảng trong 4 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến 6 聿 duật cây bút Được dùng khoảng trong 9 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến 6 肉 nhục thịt Ít dùng, Được dùng khoảng trong 2 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến 6 臣 thần bầy tôi Được dùng khoảng trong 14 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến 6 至 chí Đến Được dùng khoảng trong 9 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến 6 臼 cữu cái cối giã gạo Ít dùng, Được dùng khoảng trong 2 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến 6 舛 suyễn sai suyễn, sai lầm Ít dùng, được dùng khoảng trong 4 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến 6 舟 chu cái thuyền Được dùng khoảng trong 7 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến, và đa số đều có nghĩa liên quan tới tàu, thuyền 6 艮 cấn quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng   6 色 sắc màu, dáng vẻ, nữ sắc   6 艸 ⺾ Thảo Cỏ   6 虍 hô Cỏ vằn vện của con hổ 6 虫 trùng sâu bọ   6 血 huyết máu Ít phổ biến 6 衣 衤 y quần áo 衤 là biến thể của 衣 6 襾 西 覀 á che đậy, úp lên, phía tây Bộ thủ này có 3 biến thể, nên các bạn lưu ý 7 角 giác góc, sừng thú   7 谷 cốc khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng   7 豆 đậu hạt đậu, cây đậu   7 豕 thỉ con heo, con lợn   7 豸 trãi loài sâu không chân Ít gặp, thường gặp ở 2 chữ 墾 và 懇 7 貝 bối vật báu Phổ biến, thường gặp 7 赤 xích màu đỏ   7 足 túc chân, đầy đủ   7 辛 tân cay Ít gặp 7 辰 thần thìn (12 con giáp) Ít gặp 7 辵 辶 sước bước đi, bước tới 辶 là biến thể của 辵 . Đa số các chữ kanji có bộ này đều ở dạng 辶 7 邑 阝 ấp Làng xã, cộng động 阝 là biến thể của 邑. Đa số các chữ kanji có bộ này đều ở dạng 阝 7 酉 dậu Một trong 12 địa chi   7 釆 biện phân biệt Ít gặp 8 隶 đãi kịp, kịp đến   8 隹 truy, chuy chim đuôi ngắn Khá phổ biến 8 非 phi không   8 面 diện mặt, bề mặt   9 革 cách da thú; thay đổi, cải cách Ít dùng, thường gặp ở 3 chữ 革, 靴, 覇 9 韋 vi da đã thuộc rồi Ít dùng 9 韭 phỉ, cửu rau phỉ (hẹ) Ít dùng 9 音 âm âm thanh, tiếng   9 頁 hiệt đầu; trang giấy   9 風 phong gió   9 飛 phi bay Ít dùng, chỉ 1 từ dùng 飛 (phi) 9 食 飠 thực ăn   9 首 thủ đầu   9 香 hương mùi hương, hương thơm   10 骫 cốt xương   10 高 cao cao   10 髟 bưu, tiêu tóc dài Rất ít gặp 10 鬥 đấu chống nhau, chiến đấu   10 鬯 sưởng rượu nếp; bao đựng cây cung   10 鬲 cách khoảng cách, cách li   11 鬼 quỷ con quỷ   11 魚 ngư con cá   11 鹵 lỗ mặn   11 鹿 lộc con hươu   11 麦 mạch lúa mạch   11 麻 ma cây gai   12 黃 hoàng màu vàng Ít gặp 12 黍 thử lúa nếp Ít gặp 12 黑 hắc màu đen Ít gặp 12 黹 chỉ may áo, khâu vá Ít gặp 13 黽 mãnh con ếch; cố gắng Ít gặp 13 鼎 đỉnh cái đỉnh Ít gặp 13 鼓 cổ cái trống Ít gặp 13 鼠 thử con chuột Ít gặp 14 鼻 tỵ cái mũi Ít gặp 14 斉 tề ngang bằng, cùng nhau Ít gặp 15 歯 xỉ răng Ít gặp 16 龍 long con rồng Ít gặp 16 龜 quy con rùa Ít dùng 1 一 nhất một Được dùng trong rất nhiều chữ kanji ( khoảng 120 chữ trong 2000 chữ Kanji phổ biến) 1 〡 cổn nét sổ Được dùng trong rất nhiều chữ kanji ( khoảng 200 chữ trong 2000 chữ Kanji phổ biến) 1 丶 chủ điểm, chấm Được dùng trong nhiều chữ kanji ( khoảng 90 chữ trong 2000 chữ Kanji phổ biến), nhưng không góp phần ảnh hương đến nghĩa của các chữ kanji. 1 丿 phiệt   Rất phổ biến ( khoảng 220 chữ trong2000 chữ Kanji phổ biến), nhưng không góp phần ảnh hương đến nghĩa của các chữ kanji 1 乙 乚 ất thứ hai 乚 là biến thể của 乙 . Đươc dùng trong khoảng 23 / 2000 chữ Kanji phổ biến 1 亅 quyết nét sổ có móc Đươc dùng trong khoảng 60 / 2000 chữ Kanji phổ biến, nhưng không góp phần ảnh hương đến nghĩa của các chữ kanji 16 龠 dược sáo 3 lỗ Rất ít dùng

Mọi thông tin chi tiết về hồ sơ và thông tin du học Nhật Bản mời các bạn liên hệ:

                 Công ty cổ phần quốc tế ASAHI

Số 74 Nguyễn Lương Bằng, khu 8 Phường Việt Hòa, Thành Phố Hải Dương

ĐT: 0320.3892.226 / 098.2583.067

 Email: asahi.hd1@gmail.com

Website: duhocasahi.edu.vn

Facebook: https://www.facebook.com/Duhocnhatbanhaiduong.asahi/?fref=ts

Có thể bạn quan tâm

Cùng danh mục

  • THÀNH CÔNG SẼ ĐẾN VỚI NGƯỜI KHÔNG TỪ BỎ

    THÀNH CÔNG SẼ ĐẾN VỚI NGƯỜI KHÔNG BỎ CUỘC

    Vì vậy, những bạn nào không may mắn bị rớt COE kỳ vừa tháng 04/2020 vừa rồi nếu thực sự muốn thực hiện ước mơ hoài bão của mình trên đất nước mặt trời mọc vào kỳ nhập học tháng 10/2020 tới thì hãy hy vọng.......

  • Học nhanh 214 bộ thủ chữ Hán bằng thơ

    Học nhanh 214 bộ thủ chữ Hán bằng thơ

    10 câu đầu gồm 32 bộ: 1. MỘC (木) – cây, THỦY (水) – nước, KIM (金) – vàng 2. HỎA (火) – lửa, THỔ (土) – đất, NGUYỆT (月)- trăng, NHẬT (日) – trời 3. XUYÊN (川) – sông, SƠN (山) – núi, PHỤ (阜) – đồi (1) 4. TỬ (子) – con, PHỤ (父) – bố, NHÂN (人) – người, ...

  • 214 bộ thủ Kanji

    214 bộ thủ Kanji

    - 時: Bộ thủ nằm bên trái của chữ Kanji này là 日: (mặt trời, ngày) . Nghĩa của chữ Kanji này là “Thời gian.” - 詩: Bộ thủ nằm bên trái của chữ Kanji này là 言: (nói, chữ) . Nghĩa của chữ Kanji này là “Thơ.” - 持: Bộ thủ nằm bên trái của chữ Kanji này là 扌...

  • Mẹo học trợ từ tiếng Nhật lý thú

    Mẹo học trợ từ tiếng Nhật lý thú

    Nhớ lại ngày nhỏ, mấy đứa con nít rảnh rỗi lại tùm năm tụm 3 lại rồi bày trò chơi chữ. Câu xướng lên phải có động từ và danh từ là cùng một từ...

  • Học tiếng Nhật

    70 bộ thủ cơ bản trong tiếng Nhật

    70 bộ thủ cơ bản dành cho những ai yêu thích học tiếng Nhật...

  •  CÁCH HỌC TIẾNG NHẬT HIỆU QUẢ

    CÁCH HỌC TIẾNG NHẬT HIỆU QUẢ

    09/04/2015 16:44 t-size:10.0pt;font-family:"Arial","sans-serif";mso-fareast-font-family: "Times New Roman";color:#333333">Cách viết bảng chữ cái tiếng Nhật t-size: 10pt; font-family: Arial, sans-serif;">Học viết có thể là phần khó nhất nhưng cũng là phần rất thú vị khi học tiếng......

LÝ DO CHỌN DU HỌC TẠI ASAHI?

  • Có giấy phép hoạt động quốc tế

  • Làm việc trực tiếp, không qua trung gian

  • Tài chính minh bạch; Chi phí hợp lý

  • Tư vấn trung thực; Tự do chọn trường, vùng

  • Tỷ lệ đạt Visa 100 %

  • Cam kết hỗ trợ việc làm thêm 100%

  • Hỗ trợ vay vốn ngân hàng.

VIDEO DU HỌC TẠI ASAHI

THƯ VIỆN ẢNH TẠI ASAHI

Mạng xã hội

Thống kê truy cập

Công ty Du học ASAHI